Đọc nhanh: 船舶货物载重量 (thuyền bạc hoá vật tải trọng lượng). Ý nghĩa là: Trọng lượng hàng hóa được chở trên thuyền.
船舶货物载重量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trọng lượng hàng hóa được chở trên thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶货物载重量
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 货物 的 重量 超出 标准
- Trọng lượng hàng hóa vượt quá tiêu chuẩn.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 她 估计 出来 了 货物 的 数量
- Cô ấy đã ước tính được số lượng hàng hóa.
- 抬起 重物 需要 力量
- Nâng đồ nặng cần sức mạnh.
- 货物 的 总重量 是 多少 ?
- Tổng trọng lượng của hàng hóa là bao nhiêu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
舶›
船›
货›
载›
重›
量›