Đọc nhanh: 宽舒 (khoan thư). Ý nghĩa là: thư thái; thanh thản; thong dong; ung dung, thênh thang. Ví dụ : - 心境宽舒。 tâm hồn thư thái.. - 街道用大石铺成,平整宽舒。 đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.
宽舒 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thư thái; thanh thản; thong dong; ung dung
舒畅
- 心境 宽舒
- tâm hồn thư thái.
✪ 2. thênh thang
宽 敞舒展
- 街道 用 大石 铺 成 , 平整 宽舒
- đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽舒
- 心境 宽舒
- tâm hồn thư thái.
- 宽敞 的 客厅 很 舒服
- Phòng khách rộng rãi rất thoải mái.
- 人民 的 生活 一 天天 宽裕 起来
- cuộc sống của nhân dân ngày một sung túc hơn.
- 他 今天 的 表现 显得 格外 舒展
- Hôm nay anh ấy thể hiện vô cùng thoải mái.
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 他 以 身体 不 舒服 为 借口
- Anh ta lấy lý do là người không khỏe.
- 从严 查处 , 决不 姑宽
- kiểm tra nghiêm ngặt, quyết không tha thứ.
- 街道 用 大石 铺 成 , 平整 宽舒
- đường cái lót bằng đá lớn thênh thang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
舒›