Đọc nhanh: 好了 (hảo liễu). Ý nghĩa là: được rồi; xong rồi; hoàn thành; sẵn sàng. Ví dụ : - 菜做好了,可以吃了。 Món ăn đã sẵn sàng, có thể ăn được rồi.. - 这个项目终于做好了。 Dự án này cuối cùng đã hoàn thành.. - 演讲稿已经修改好了。 Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
好了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được rồi; xong rồi; hoàn thành; sẵn sàng
表示完成,结束
- 菜 做好 了 , 可以 吃 了
- Món ăn đã sẵn sàng, có thể ăn được rồi.
- 这个 项目 终于 做好 了
- Dự án này cuối cùng đã hoàn thành.
- 演讲稿 已经 修改 好 了
- Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好了
✪ 1. Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + 好了
câu chữ "把"
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 我们 把 房间 打扫 好 了
- Chúng tôi đã dọn dẹp xong phòng.
✪ 2. Chủ ngữ + 已经 + Động từ + 好了 (+ Tân ngữ)
- 她 已经 准备 好 了 晚餐
- Cô ấy đã chuẩn bị xong bữa tối.
- 他们 已经 修好 了 电脑
- Họ đã sửa xong máy tính rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好了
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
好›