好了 hǎole
volume volume

Từ hán việt: 【hảo liễu】

Đọc nhanh: 好了 (hảo liễu). Ý nghĩa là: được rồi; xong rồi; hoàn thành; sẵn sàng. Ví dụ : - 菜做好了可以吃了。 Món ăn đã sẵn sàng, có thể ăn được rồi.. - 这个项目终于做好了。 Dự án này cuối cùng đã hoàn thành.. - 演讲稿已经修改好了。 Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.

Ý Nghĩa của "好了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

好了 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được rồi; xong rồi; hoàn thành; sẵn sàng

表示完成,结束

Ví dụ:
  • volume volume

    - cài 做好 zuòhǎo le 可以 kěyǐ chī le

    - Món ăn đã sẵn sàng, có thể ăn được rồi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 终于 zhōngyú 做好 zuòhǎo le

    - Dự án này cuối cùng đã hoàn thành.

  • volume volume

    - 演讲稿 yǎnjiǎnggǎo 已经 yǐjīng 修改 xiūgǎi hǎo le

    - Bài phát biểu đã được chỉnh sửa xong rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 好了

✪ 1. Chủ ngữ + 把 + Tân ngữ + Động từ + 好了

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 报告 bàogào 打印 dǎyìn hǎo le

    - Họ đã in xong báo cáo.

  • volume

    - 我们 wǒmen 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo hǎo le

    - Chúng tôi đã dọn dẹp xong phòng.

✪ 2. Chủ ngữ + 已经 + Động từ + 好了 (+ Tân ngữ)

Ví dụ:
  • volume

    - 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo le 晚餐 wǎncān

    - Cô ấy đã chuẩn bị xong bữa tối.

  • volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 修好 xiūhǎo le 电脑 diànnǎo

    - Họ đã sửa xong máy tính rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好了

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • volume volume

    - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le hǎo zài dài le sǎn

    - Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.

  • volume volume

    - 承望 chéngwàng 这时候 zhèshíhou lái 太好了 tàihǎole

    - không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài 努力 nǔlì jiù hǎo le

    - Lần sau lại cố gắng là được rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao