Đọc nhanh: 臭气冲天 (xú khí xung thiên). Ý nghĩa là: bốc mùi lên trời cao (thành ngữ), hôi rình.
臭气冲天 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bốc mùi lên trời cao (thành ngữ)
to stink to high heaven (idiom)
✪ 2. hôi rình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭气冲天
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 怒气冲天
- nộ khí xung thiên.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
天›
气›
臭›