Đọc nhanh: 臭气熏人 (xú khí huân nhân). Ý nghĩa là: hôi xì xì.
臭气熏人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hôi xì xì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭气熏人
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 煤气 泄漏 会 熏 死 人
- Rò rỉ khí than có thể làm cho người bị ngộ độc.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
气›
熏›
臭›