Đọc nhanh: 臭气熏天 (xú khí huân thiên). Ý nghĩa là: mùi hôi thối áp đảo (thành ngữ), thối hoăng.
臭气熏天 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùi hôi thối áp đảo (thành ngữ)
overwhelming stench (idiom)
✪ 2. thối hoăng
形容恶臭弥漫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭气熏天
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
气›
熏›
臭›