冲天 chōngtiān
volume volume

Từ hán việt: 【xung thiên】

Đọc nhanh: 冲天 (xung thiên). Ý nghĩa là: ngút trời; cao chót vót; cao ngất; xung thiên; ngất trời; xuất chúng; mạnh mẽ; gay gắt; dữ tợn; dữ dội, bay bổng, ngút trời, cao chót vót, xung thiên. Ví dụ : - 怒气冲天。 nộ khí xung thiên.. - 冲天的革命干劲。 khí thế cách mạng dâng cao ngút trời

Ý Nghĩa của "冲天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

冲天 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngút trời; cao chót vót; cao ngất; xung thiên; ngất trời; xuất chúng; mạnh mẽ; gay gắt; dữ tợn; dữ dội

冲向天空,比喻情绪高涨而猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 怒气冲天 nùqìchōngtiān

    - nộ khí xung thiên.

  • volume volume

    - 冲天 chōngtiān de 革命干劲 gémìnggànjìn

    - khí thế cách mạng dâng cao ngút trời

✪ 2. bay bổng, ngút trời, cao chót vót, xung thiên

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲天

  • volume volume

    - 怒气冲天 nùqìchōngtiān

    - nộ khí xung thiên.

  • volume volume

    - 怪物 guàiwu 冲向 chōngxiàng 天空 tiānkōng 飞走 fēizǒu le

    - Con quái vật lao lên trời và bay đi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不想 bùxiǎng 第二名 dìèrmíng xiǎng 冲击 chōngjī 冠军 guànjūn

    - Tôi không muốn về nhì hôm nay, tôi muốn đạt được chức vô địch.

  • volume volume

    - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 一飞冲天 yīfēichōngtiān dào 最高 zuìgāo de 地位 dìwèi

    - Những thành tích của anh ấy đã đưa anh ấy lên đỉnh cao.

  • volume volume

    - 老鹰 lǎoyīng cóng 天空 tiānkōng 俯冲 fǔchōng 下来 xiàlai

    - con chim ưng từ trên không bổ nhào xuống.

  • volume volume

    - 冲天 chōngtiān de 革命干劲 gémìnggànjìn

    - khí thế cách mạng dâng cao ngút trời

  • volume volume

    - zài xiǎng 购买 gòumǎi 冲击 chōngjī 钻头 zuàntóu 5mm , 但是 dànshì zài 淘宝 táobǎo zhǎo le 半天 bàntiān hái méi zhǎo zhe

    - Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được

  • volume volume

    - 今天 jīntiān le 感冒 gǎnmào 冲剂 chōngjì

    - Hôm nay tôi đã uống thuốc cảm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa