Đọc nhanh: 臭气 (xú khí). Ý nghĩa là: mùi hôi; mùi thối; mùi khó ngửi; xú khí, mùi khó chịu. Ví dụ : - 我闻到了一股铜臭气。 Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
臭气 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mùi hôi; mùi thối; mùi khó ngửi; xú khí
难闻的气味,与"香气"相对
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
✪ 2. mùi khó chịu
难闻的气味
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭气
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 他 的 脾气 真臭
- Tính cách của anh ấy thật xấu xa.
- 我 闻到 了 一股 铜臭气
- Tôi ngửi thấy mùi hôi thối.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
臭›