Đọc nhanh: 自费 (tự phí). Ý nghĩa là: tự trả tiền; tự chi tiền; tự túc. Ví dụ : - 自费生 học sinh tự túc. - 自费留学 du học sinh tự túc. - 自费旅行 du lịch tự túc
自费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự trả tiền; tự chi tiền; tự túc
自己负担费用
- 自费生
- học sinh tự túc
- 自费留学
- du học sinh tự túc
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自费
- 孩子 看病 是 自费
- trẻ em khám bệnh phải tự túc.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 自费生
- học sinh tự túc
- 自费留学
- du học sinh tự túc
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 流量 套餐 每个 月 自动 续费
- Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.
- 消费者 要 懂得 维护 自己 的 权利
- Người tiêu dùng cần biết cách bảo vệ quyền lợi của mình.
- 运费 险 费用 在 结账 时 自动 加入
- Phí bảo hiểm vận chuyển sẽ tự động được thêm vào khi thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
费›