Đọc nhanh: 自分 (tự phân). Ý nghĩa là: tự đánh giá; tự thấy. Ví dụ : - 自分不足以当重任。 tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
自分 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự đánh giá; tự thấy
自己估量自己
- 自 分 不足以 当 重任
- tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自分
- 他 自恋 得 太过分 了
- Anh ấy tự mãn quá mức.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 对 自己 过分 严格
- Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 人与自然 是 不可分割 的 整体
- Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
自›