自分 zìfèn
volume volume

Từ hán việt: 【tự phân】

Đọc nhanh: 自分 (tự phân). Ý nghĩa là: tự đánh giá; tự thấy. Ví dụ : - 自分不足以当重任。 tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.

Ý Nghĩa của "自分" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自分 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự đánh giá; tự thấy

自己估量自己

Ví dụ:
  • volume volume

    - fēn 不足以 bùzúyǐ dāng 重任 zhòngrèn

    - tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自分

  • volume volume

    - 自恋 zìliàn 太过分 tàiguòfèn le

    - Anh ấy tự mãn quá mức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • volume volume

    - duì 自己 zìjǐ 过分 guòfèn 严格 yángé

    - Anh ấy quá mức nghiêm khắc với bản thân.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng 自己 zìjǐ de 经验 jīngyàn

    - Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.

  • volume volume

    - 分享 fēnxiǎng le 自己 zìjǐ de 成长 chéngzhǎng 过程 guòchéng

    - Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分配 fēnpèi le 各自 gèzì de 任务 rènwù

    - Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.

  • volume volume

    - 人与自然 rényǔzìrán shì 不可分割 bùkěfēngē de 整体 zhěngtǐ

    - Con người và tự nhiên là một chỉnh thể không thể tách rời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao