Đọc nhanh: 公费 (công phí). Ý nghĩa là: chi phí chung; chi phí do nhà nước đài thọ; chi phí do nhà nước cung cấp (phí tổn do nhà nước hay đoàn thể đài thọ); công phí. Ví dụ : - 公费医疗 chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ. - 公费留学 chi phí du học do nhà nước đài thọ
公费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí chung; chi phí do nhà nước đài thọ; chi phí do nhà nước cung cấp (phí tổn do nhà nước hay đoàn thể đài thọ); công phí
由国家或团体供给的费用
- 公费医疗
- chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ
- 公费留学
- chi phí du học do nhà nước đài thọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公费
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 公费医疗
- chi phí chữa bệnh do nhà nước đài thọ
- 糜费 公帑
- lãng phí công quỹ
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 公司 报销 所有 的 差旅费
- Công ty sẽ thanh toán toàn bộ chi phí công tác.
- 公司 会 承担 这笔 费用
- Công ty sẽ chịu khoản chi phí này.
- 用 这个 估计 公式 经理 就 可以 根据 科研 预算 经费 额 测算 出年 利润额
- Sử dụng công thức ước tính này, người quản lý có thể tính toán lợi nhuận hàng năm dựa trên ngân sách nghiên cứu khoa học.
- 他们 分担 了 公司 的 运营 费用
- Họ chia sẻ chi phí vận hành của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
费›