Đọc nhanh: 舆论界 (dư luận giới). Ý nghĩa là: bình luận viên, phương tiện truyền thông.
舆论界 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình luận viên
commentators
✪ 2. phương tiện truyền thông
media
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舆论界
- 外界 舆论
- dư luận bên ngoài.
- 舆论 哄然
- dư luận rùm beng.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 公众 舆论 正在 强烈 支持 裁军
- Công chúng đang mạnh mẽ ủng hộ việc cắt giảm quân đội.
- 他们 正在 试图 大 造舆论
- Họ cố gắng tạo ra dư luận mạnh mẽ.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 小胡 是 影视 评论界 的 佼佼者
- Tiểu Hồ là người nổi bật trong lĩnh vực phê bình điện ảnh và truyền hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
界›
舆›
论›