良禽择木而栖 liáng qín zé mù ér qī
volume volume

Từ hán việt: 【lương cầm trạch mộc nhi tê】

Đọc nhanh: 良禽择木而栖 (lương cầm trạch mộc nhi tê). Ý nghĩa là: chim đẹp chọn cây làm tổ (tục ngữ), (nghĩa bóng) một người tài năng chọn một người bảo trợ của sự chính trực.

Ý Nghĩa của "良禽择木而栖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

良禽择木而栖 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chim đẹp chọn cây làm tổ (tục ngữ)

a fine bird chooses a tree to nest in (proverb)

✪ 2. (nghĩa bóng) một người tài năng chọn một người bảo trợ của sự chính trực

fig. a talented person chooses a patron of integrity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良禽择木而栖

  • volume volume

    - zuì de 陶醉 táozuì de yīn 仿佛 fǎngfú 喝酒 hējiǔ lèi 饮料 yǐnliào ér 兴奋 xīngfèn huò 木然 mùrán de zuì de

    - say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé yīn 需求 xūqiú 而定 érdìng

    - Lựa chọn được xác định dựa vào nhu cầu.

  • volume volume

    - 漂亮 piàoliàng 而且 érqiě 善良 shànliáng

    - Cô ấy xinh đẹp mà còn lương thiện.

  • volume volume

    - 养马 yǎngmǎ yào 选择 xuǎnzé 优良 yōuliáng de 品种 pǐnzhǒng lái 传种 chuánzhǒng

    - nuôi ngựa phải chọn giống tốt để còn truyền giống.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 选择 xuǎnzé 沉默 chénmò

    - Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.

  • volume volume

    - 植树造林 zhíshùzàolín 不独 bùdú 有利于 yǒulìyú 水土保持 shuǐtǔbǎochí 而且 érqiě hái néng 提供 tígōng 木材 mùcái

    - trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa

  • volume volume

    - 他们 tāmen 选择 xuǎnzé 同居 tóngjū ér 不是 búshì 结婚 jiéhūn

    - Họ chọn sống chung thay vì kết hôn.

  • volume volume

    - 栖旭桥 qīxùqiáo shì 越南 yuènán 首都 shǒudū 河内 hénèi de 一座 yīzuò 红色 hóngsè 木桥 mùqiáo 位于 wèiyú 市中心 shìzhōngxīn de hái jiàn

    - Cầu Thê Húc là cây cầu gỗ đỏ ở trung tâm hồ Hoàn Kiếm, Hà Nội, thủ đô của Việt Nam

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:一丨一フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QEQ (手水手)
    • Bảng mã:U+62E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Qī , Xī
    • Âm hán việt: Thê , Tây ,
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMCW (木一金田)
    • Bảng mã:U+6816
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhụ 禸 (+8 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cầm
    • Nét bút:ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYUB (人卜山月)
    • Bảng mã:U+79BD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao