自然界 zìránjiè
volume volume

Từ hán việt: 【tự nhiên giới】

Đọc nhanh: 自然界 (tự nhiên giới). Ý nghĩa là: thiên nhiên; tự nhiên; giới tự nhiên. Ví dụ : - 向自然界开战。 tuyên chiến với thiên nhiên.. - 人对于自然界不是无能为力的。 đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.. - 探索自然界的奥秘。 Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.

Ý Nghĩa của "自然界" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

自然界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thiên nhiên; tự nhiên; giới tự nhiên

一般指无机界和有机界有时也指包括社会在内的整个物质世界

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 自然界 zìránjiè 开战 kāizhàn

    - tuyên chiến với thiên nhiên.

  • volume volume

    - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • volume volume

    - 探索 tànsuǒ 自然界 zìránjiè de 奥秘 àomì

    - Tìm kiếm những bí ẩn của giới tự nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然界

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 无限 wúxiàn de 生命 shēngmìng

    - Trong tự nhiên có vô số sinh mệnh.

  • volume volume

    - 游船 yóuchuán 渐渐 jiànjiàn 驶入 shǐrù 世界 shìjiè 八大 bādà 自然遗产 zìrányíchǎn 下龙湾 xiàlóngwān

    - tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè hěn měi

    - Thế giới tự nhiên rất đẹp.

  • volume volume

    - xiàng 自然界 zìránjiè 开战 kāizhàn

    - tuyên chiến với thiên nhiên.

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè 万物 wànwù 相互依存 xiānghùyīcún

    - Vạn vật trong tự nhiên phụ thuộc lẫn nhau.

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 生物 shēngwù

    - Trong tự nhiên có rất nhiều sinh vật.

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè de 一切 yīqiè dōu 有物有则 yǒuwùyǒuzé

    - Mọi vật trong tự nhiên đều có quy luật.

  • volume volume

    - 自然界 zìránjiè de 一切都在 yīqièdōuzài 轮回 lúnhuí zhōng

    - Mọi thứ trong tự nhiên đều tuần hoàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao