Đọc nhanh: 自然经济 (tự nhiên kinh tế). Ý nghĩa là: kinh tế tự nhiên; kinh tế thiên nhiên, kinh tế tự túc.
自然经济 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kinh tế tự nhiên; kinh tế thiên nhiên
只是为了满足生产者本身或经济单位 (如氏族、庄园) 的需要而进行生产的经济,也就是自给自足的经济
✪ 2. kinh tế tự túc
只是为了满足生产者本身或经济单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然经济
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 经济 增长 带来 必然 的 变化
- Tăng trưởng kinh tế mang lại thay đổi tất yếu.
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 种子 采自 天然林 和 人工林 , 两者 都 可能 是 经过 去劣 留优 作为 母树林 的
- Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.
- 经济 发展 有着 自身 的 规律
- Phát triển kinh tế có quy luật riêng của nó.
- 经济 依然 面临 一些 棘手 的 问题
- Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›
然›
经›
自›