Đọc nhanh: 自伤 (tự thương). Ý nghĩa là: tự thương hại; tự thương cảm; tủi thân; tự thương thân; tủi, tự hại mình; tự làm tổn thương mình.
自伤 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự thương hại; tự thương cảm; tủi thân; tự thương thân; tủi
自我悲伤感怀
✪ 2. tự hại mình; tự làm tổn thương mình
自己伤害自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自伤
- 忌妒 只会 伤害 自己
- Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.
- 伤好 后 , 腰部 转动 自如
- sau khi vết thương lành, phần lưng có thể cử động thoải mái.
- 这个 女人 把 自己 的 孩子 打 得 遍体鳞伤 好 一副 蛇蝎心肠
- Người phụ nữ này đánh con mình tới khắp người đầy thương tích, lòng dạ độc ác như vậy!
- 砸伤 了 小明 后 , 艳阳 自知 闯祸 了
- Sau khi làm bị thương Hiểu Minh, Sunny biết mình đang gặp rắc rối rồi
- 打骂 孩子 , 会 损伤 他们 的 自尊心
- Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.
- 自私 的 行为 会 伤害 到 他人
- Hành vi ích kỷ có thể gây tổn thương cho người khác.
- 她 的话 伤 了 我 的 自尊心
- Lời nói của cô ấy làm tổn thương lòng tự trọng của tôi.
- 他 故意伤害 了 自己 的 手
- Anh ấy cố ý làm tổn thương tay mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
自›