Đọc nhanh: 剖腹自杀 (phẫu phúc tự sát). Ý nghĩa là: tự sát bằng cách mổ bụng.
剖腹自杀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự sát bằng cách mổ bụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖腹自杀
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 自 戕 ( 自杀 )
- tự sát; tự tử.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他 摸 着 自己 的 腹
- Anh ấy sờ vào bụng của mình.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
- 她 自杀 的 原因 仍然 是 个 谜
- Nguyên nhân cô ấy tự sát vẫn là một bí ẩn.
- 在 史密斯 两次 企图 自杀
- Nhân viên khẩn cấp đã được gọi đến nhà Smith
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›
杀›
腹›
自›