Đọc nhanh: 畏罪自杀 (uý tội tự sát). Ý nghĩa là: tự tử để thoát khỏi sự trừng phạt.
畏罪自杀 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tử để thoát khỏi sự trừng phạt
to commit suicide to escape punishment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畏罪自杀
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 他 承认 自己 有罪
- Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.
- 他 曾 试图 服毒自杀
- Anh ấy đã từng cố gắng tự tử bằng cách uống thuốc độc.
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 他 已经 犯 了 谋杀罪
- Nhưng anh ta đã phạm tội giết người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杀›
畏›
罪›
自›