Đọc nhanh: 自杀式炸弹 (tự sát thức tạc đạn). Ý nghĩa là: một quả bom tự sát.
自杀式炸弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một quả bom tự sát
a suicide bomb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自杀式炸弹
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 这 是 个 自杀式 任务
- Đây là một nhiệm vụ tự sát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
弹›
杀›
炸›
自›