Đọc nhanh: 自有驱动力的 (tự hữu khu động lực đích). Ý nghĩa là: self-propelled Rơ mooc tự vận hành.
自有驱动力的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. self-propelled Rơ mooc tự vận hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自有驱动力的
- 自己 的 精力有限
- Sức lực của bản thân có hạn.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 运动员 的 动作 便捷 而 有力
- Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.
- 新 项目 的 驱动力 是 什么 ?
- Động lực thúc đẩy dự án mới là gì?
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 我 没有 扔 自己 排泄物 的 冲动
- Tôi không muốn vứt bỏ chất thải của mình.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
- 他 对 自己 的 能力 很 有 信心
- Anh ấy rất tự tin vào khả năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
有›
的›
自›
驱›