Đọc nhanh: 自有 (tự hữu). Ý nghĩa là: Làm chủ. Ví dụ : - 克服困难, 勇敢者自有千方百计 Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
自有 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm chủ
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自有
- 谚 欢笑 , 整个 世界 伴 你 欢笑 。 哭泣 , 只有 你 独自 向隅而泣
- 【Tục ngữ】Cười, cả thế giới cùng cười với bạn. Khóc, chỉ có mình bạn lẻ loi khóc trong góc tối.
- 人人 都 有 各自 的 处事 方式
- Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 他们 各自 有着 小 秘密
- Mỗi người chúng ta đều có những bí mật nhỏ của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
自›