Đọc nhanh: 不定期运输 (bất định kì vận thâu). Ý nghĩa là: dịch vụ tàu chuyến là dịch vụ vận tải đường biển không có tuyến (Trampers).
不定期运输 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ tàu chuyến là dịch vụ vận tải đường biển không có tuyến (Trampers)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不定期运输
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 我 下星期 还 不定 走 不 走
- tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không
- 输赢 并 不能 决定 一切
- Thắng thua không thể quyết định tất cả.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 每到 星期六 我们 厂 总要 放场 电影 , 这 差不多 成 了 定例 了
- cứ đến thứ bảy là nhà máy chúng tôi chiếu phim, việc này hầu như đã thành lệ.
- 那 是 一段 非常 不 确定 的 时期
- Đó là một khoảng thời gian rất không chưa xác định.
- 我们 需要 制定 运输 计划
- Chúng ta cần lập kế hoạch vận chuyển.
- 货物 的 期运 日期 已经 确定 为 下周一
- Ngày khởi hành của hàng hóa đã được xác định là thứ Hai tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
定›
期›
输›
运›