Đọc nhanh: 班轮运输 (ban luân vận thâu). Ý nghĩa là: Liners hay dịch vụ tàu chuyên tuyến là dịch vụ vận tải đường biển với tuyến và lịch trình cố định với thời gian và danh sách các cảng ghé qua được công bố trước..
班轮运输 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liners hay dịch vụ tàu chuyên tuyến là dịch vụ vận tải đường biển với tuyến và lịch trình cố định với thời gian và danh sách các cảng ghé qua được công bố trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班轮运输
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 员工 们 轮流 值班
- Các nhân viên luân phiên trực ban.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 他们 正在 运输 大米
- Họ đang vận chuyển gạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
轮›
输›
运›