Đọc nhanh: 驱动器 (khu động khí). Ý nghĩa là: lái xe, Ổ đĩa. Ví dụ : - 所以你们很难找到驱动器 Vì vậy, bạn sẽ khó tìm được ổ
驱动器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lái xe
drive
- 所以 你们 很难 找到 驱动器
- Vì vậy, bạn sẽ khó tìm được ổ
✪ 2. Ổ đĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱动器
- 战争 机器 启动 了
- Cỗ máy chiến tranh đã khởi động.
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 机器人 能 拟人 的 动作
- Robot có thể mô phỏng động tác của con người.
- 所以 你们 很难 找到 驱动器
- Vì vậy, bạn sẽ khó tìm được ổ
- 这个 机器 的 驱动 轴 太旧 了
- Trục truyền động của máy này quá cũ.
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
器›
驱›