Đọc nhanh: 驱动力 (khu động lực). Ý nghĩa là: động lực.
驱动力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động lực
driving force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驱动力
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 他们 被 利益驱动 去 投资
- Họ bị lợi ích thúc đẩy để đầu tư.
- 新 项目 的 驱动力 是 什么 ?
- Động lực thúc đẩy dự án mới là gì?
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 他 通过 运动 来 宣泄 压力
- Anh ấy tập thể dục để giải tỏa căng thẳng.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 人民 是 创造 世界 历史 的 动力
- nhân dân là động lực sáng tạo ra lịch sử thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
动›
驱›