Đọc nhanh: 介绍信 (giới thiệu tín). Ý nghĩa là: thư giới thiệu; thư tiến cử.
介绍信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư giới thiệu; thư tiến cử
表示推荐的书信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介绍信
- 他 的 介绍 相当 平板
- Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 他 向 我 介绍 新 嘉宾
- Anh ấy giới thiệu khách mời mới cho tôi.
- 请 帮 我 打 一份 介绍信
- Xin hãy giúp tôi cấp một bức thư giới thiệu.
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
- 这里 介绍 这种 药 的 信息
- Ở đây có giới thiệu thông tin loại thuốc này.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
信›
绍›