Đọc nhanh: 自悔 (tự hối). Ý nghĩa là: hối tiếc, ăn năn.
自悔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hối tiếc
to regret
✪ 2. ăn năn
to repent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自悔
- 她 对 自己 做过 的 事情 无怨无悔
- Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.
- 悔恨 自咎
- hối hận trách mình
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 悔过自新
- ăn năn hối hận
- 悔过自新
- hối lỗi sửa sai
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 他 后悔 自己 的 外遇 行为
- Anh ấy hối hận về hành vi ngoại tình của mình.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
自›