Đọc nhanh: 自指 (tự chỉ). Ý nghĩa là: tự tham khảo.
自指 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tham khảo
self-reference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自指
- 她 指责 他 诬陷 自己
- Cô ấy chỉ trích anh ta vu khống mình.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 要 学会 自立 , 不能 指靠 别人
- phải học cách tự lập, không nên dựa vào người khác.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
- 他们 的 言论自由 就 指着 这个 了
- Quyền tự do ngôn luận của họ phụ thuộc vào nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
自›