Đọc nhanh: 自寻死路 (tự tầm tử lộ). Ý nghĩa là: Tự tìm đường chết. Ví dụ : - 他的行为看起来就像是在自寻死路 Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
自寻死路 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự tìm đường chết
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自寻死路
- 爱情 自会 寻 出路
- Tình yêu sẽ tìm thấy con đường của nó.
- 文盲 可以 学习 , 路盲 可以 寻找 , 色盲 可以 锻炼
- Mù chữ có thể học, mù đường có thể tìm, mù màu cũng có luyện tập.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 她 呜咽 着 诉说 自已 的 孩子 是 怎样 死去 的
- Cô ấy khóc lóc kể về cách con của mình đã chết đi.
- 她 也 坦言 自己 是 有点 迷糊 还是 个 路盲
- Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.
- 他 努力 寻找 着 生路
- Anh ta nỗ lực tìm đường kiếm sống.
- 他 的 行为 看起来 就 像是 在 自寻死路
- Hành vi của anh ấy như thể anh ta đang tự tìm đường chết vậy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寻›
死›
自›
路›