Đọc nhanh: 自言自语 (tự ngôn tự ngữ). Ý nghĩa là: lẩm bẩm; độc thoại; nói một mình. Ví dụ : - 他心里烦得很,自言自语地抱怨:“怎么 还有 那么远啊! Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
自言自语 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lẩm bẩm; độc thoại; nói một mình
独自一个人说话
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自言自语
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 这首 诗用 朴素 的 语言表达 了 自己 的 真情实感
- Bài thơ này thể hiện cảm xúc chân thực của mình bằng ngôn ngữ đơn giản.
- 他 心里 烦得 很 自言自语 地 抱怨 怎么 还有 那么 远 啊
- Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 我们 可以 自学 英语
- Chúng ta có thể tự học tiếng Anh.
- 很多 语言 都 有 自己 的 文字
- Nhiều ngôn ngữ đều có chữ viết riêng.
- 通过 语言 交流 , 他 提高 了 自己 的 中文 水平
- Thông qua giao tiếp ngôn ngữ, anh ấy đã nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.
- 她 通过 参加 语言 交换 活动 提升 了 自己 的 语言 能力
- Cô ấy đã nâng cao khả năng ngôn ngữ của mình bằng cách tham gia các hoạt động trao đổi ngôn ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
言›
语›