Đọc nhanh: 自修 (tự tu). Ý nghĩa là: tự học; tự luyện tập, tự học (không có thầy dạy). Ví dụ : - 自修数学 tự học toán
自修 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự học; tự luyện tập
自习
✪ 2. tự học (không có thầy dạy)
自学
- 自修 数学
- tự học toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自修
- 自修 数学
- tự học toán
- 约翰 靠 他 自己 修理 录音机
- John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 他 擅自 修改 了 公司 的 计划
- Anh ta tự ý sửa đổi kế hoạch của công ty.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 我 的 自行车 需要 修理 一下
- Xe đạp của tôi cần được sửa chữa.
- 她 正在 修理 自行车
- Cô ấy đang sửa xe đạp.
- 婚房 的 装修 风格 由 新人 自己 决定
- Phong cách trang trí phòng cưới do cô dâu chú rể tự quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
自›