Đọc nhanh: 导读 (đạo độc). Ý nghĩa là: hướng dẫn đọc; hướng dẫn học hành. Ví dụ : - 世界名著导读 hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
导读 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hướng dẫn đọc; hướng dẫn học hành
对读书给予引导;指导阅读 (书籍)
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导读
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 世界名著 导读
- hướng dẫn đọc những tác phẩm nổi tiếng thế giới.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 这个 图书馆 附设 了 一个 读书 指导 部
- thư viện này lập thêm một phòng hướng dẫn đọc sách.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
读›