Đọc nhanh: 自导 (tự đạo). Ý nghĩa là: tự trị, tự hướng dẫn. Ví dụ : - 一心想自编自导自演自拍电影。 Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
自导 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự trị
autonomous
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
✪ 2. tự hướng dẫn
self-guided
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自导
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 她 向 领导 递交 了 自己 的 辞呈
- Cô ấy đã đệ đơn từ chức tới lãnh đạo.
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 压力 过大 导致 他 自杀
- Áp lực quá lớn khiến anh ấy tự tử.
- 他 向 领导 陈述 了 自己 的 意见
- Anh ấy thuật lại ý kiến của mình với người lãnh đạo.
- 这些 领导 可能 会 走 出来 , 打出 自己 的 旗号 , 并 向 群众 大会 演说
- Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.
- 我 的 指导 顾问 建议 我 给 自己 一年 空档 期
- Cố vấn hướng dẫn của tôi đề nghị tôi nên nghỉ một năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
自›