Đọc nhanh: 腾 (đằng). Ý nghĩa là: nhảy; chạy nhảy, vọt lên cao; bay lên; bốc lên; tăng, dọn ra; dành; dọn. Ví dụ : - 小鹿在森林中腾跃。 Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.. - 小鸟从枝头腾起。 Con chim nhỏ nhảy khỏi cành cây.. - 烟雾腾上了天空。 Khói bốc lên trời.
腾 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy; chạy nhảy
奔跑或跳跃
- 小鹿 在 森林 中 腾跃
- Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.
- 小鸟 从 枝头 腾起
- Con chim nhỏ nhảy khỏi cành cây.
✪ 2. vọt lên cao; bay lên; bốc lên; tăng
升 (到空中)
- 烟雾 腾上 了 天空
- Khói bốc lên trời.
- 气球 慢慢 地 腾空而起
- Quả bóng bay từ từ bay lên không trung.
✪ 3. dọn ra; dành; dọn
使空
- 腾出 时间 温 功课
- Dành thời gian ôn tập.
- 请用 腾 一下 这个 房间
- Xin vui lòng dọn dẹp phòng này.
✪ 4. lặp đi lặp lại (thường đặt sau động từ)
用在某些动词后面,表示反复
- 小猫 在 翻来覆去 地腾 滚
- Con mèo con đang lăn đi lăn lại.
- 他 走来 用腾 走 去
- Anh ta đi tới đi lui.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 腾
✪ 1. 腾 + Tân ngữ ( 地方/ 房间/ 桌子 )
Dành/ dọn cái gì đó
- 我要 给 她 腾个 房间
- Tôi cần dọn một phòng cho cô ấy.
- 你 能 给 我腾个 地方 吗 ?
- Bạn có thể dành chỗ cho tôi được không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腾
- 他 把 钱 全 扑腾 玩 了
- anh ấy phung phí hết tiền rồi.
- 他 走来 用腾 走 去
- Anh ta đi tới đi lui.
- 他 折腾 到 半夜 才 睡觉
- Anh ấy trằn trọc đến nửa đêm mới ngủ.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 体育馆 内 沸腾 的 欢呼声
- Tiếng cổ vũ sôi nổi trong sân vận động.
- 你别 折腾 我们 的 养老金
- Con đừng tiêu hết tiền dưỡng già của bố mẹ.
- 他 折腾 了 好几个 钟头 了
- Anh ấy trằn trọc mấy tiếng đồng hồ rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腾›