Đọc nhanh: 腹部 (phúc bộ). Ý nghĩa là: bụng; phần bụng (sử dụng trong văn viết). Ví dụ : - 有些动物是用腹部发声的 Một số loài động vật sử dụng bụng để phát ra âm thanh. - 她腹部有一个很大的伤口。 Phần bụng cô ấy có một vết thương lớn.. - 他的腹部疼得很厉害。 Bụng anh ấy đau dữ dội.
腹部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bụng; phần bụng (sử dụng trong văn viết)
身体内包含胃的部分
- 有些 动物 是 用 腹部 发声 的
- Một số loài động vật sử dụng bụng để phát ra âm thanh
- 她 腹部 有 一个 很大 的 伤口
- Phần bụng cô ấy có một vết thương lớn.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹部
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 他 的 腹部 疼得 很 厉害
- Bụng anh ấy đau dữ dội.
- 腹是 重要 部位
- Bụng là bộ phận quan trọng.
- 腹部 左 下 象限 有 积血
- Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 她 腹部 有 一个 很大 的 伤口
- Phần bụng cô ấy có một vết thương lớn.
- 有些 动物 是 用 腹部 发声 的
- Một số loài động vật sử dụng bụng để phát ra âm thanh
- 整个 右 下腹部 看起来 都 很 好
- Toàn bộ góc phần tư phía dưới bên phải trông đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腹›
部›