肚子 dùzi
volume volume

Từ hán việt: 【đỗ tử】

Đọc nhanh: 肚子 (đỗ tử). Ý nghĩa là: bụng; cái bụng, bắp; bụng (vật có hình dáng giống cái bụng), bụng; lòng; tâm; tấm lòng. Ví dụ : - 她的肚子有点疼。 Bụng của cô ấy hơi đau.. - 小猫的肚子很圆。 Bụng của mèo con rất tròn.. - 他用手捂着肚子。 Anh ấy dùng tay ôm bụng.

Ý Nghĩa của "肚子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 1

肚子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bụng; cái bụng

人或动物的腹部

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 肚子 dǔzi 有点 yǒudiǎn téng

    - Bụng của cô ấy hơi đau.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo de 肚子 dǔzi 很圆 hěnyuán

    - Bụng của mèo con rất tròn.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu 捂着 wǔzhe 肚子 dǔzi

    - Anh ấy dùng tay ôm bụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bắp; bụng (vật có hình dáng giống cái bụng)

像肚子一样圆而鼓起的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 腿肚子 tuǐdǔzi 有点 yǒudiǎn 抽筋 chōujīn

    - Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng de 瓶子 píngzi 肚子 dǔzi 很胖 hěnpàng

    - Cái chai trên bàn có bụng rất to.

✪ 3. bụng; lòng; tâm; tấm lòng

借指内心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肚子 dǔzi de 烦恼 fánnǎo 很多 hěnduō

    - Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi cáng zhe 秘密 mìmì

    - Cô ấy đang giữ bí mật trong lòng.

So sánh, Phân biệt 肚子 với từ khác

✪ 1. 胃 vs 肚子

Giải thích:

- "肚子" dùng trong khẩu ngữ, "" dùng trong văn viết.
- nói đúng ra, trong"肚子" không chỉ có dạ dày () mà còn có các cơ quan tiêu hóa và bài tiết khác nên hai từ này không phải là từ đồng nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肚子

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 怨气 yuànqì

    - vô cùng bực dọc

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Bụng của anh ấy phình lên.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi de 烦恼 fánnǎo 很多 hěnduō

    - Anh ta có nhiều phiền muộn trong lòng.

  • volume volume

    - 半空 bànkōng zhe 肚子 dǔzi

    - bụng lép kẹp

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 坏水 huàishuǐ

    - trong bụng toàn ý nghĩ xấu.

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 闹肚子 nàodǔzi le

    - Anh ấy gần đây bị đau bụng.

  • volume volume

    - de 肚子 dǔzi 因为 yīnwèi chī tài duō ér 突出 tūchū

    - Bụng của anh ấy phình ra vì ăn quá nhiều.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 准备 zhǔnbèi 放开 fàngkāi 肚子 dǔzi chī 自助餐 zìzhùcān

    - Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǔ , Dù
    • Âm hán việt: Đỗ
    • Nét bút:ノフ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BG (月土)
    • Bảng mã:U+809A
    • Tần suất sử dụng:Cao