Đọc nhanh: 腹诽 (phúc phỉ). Ý nghĩa là: oán thầm; trong lòng thấy sai (ngoài miệng không nói ra nhưng trong lòng thấy sai).
腹诽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oán thầm; trong lòng thấy sai (ngoài miệng không nói ra nhưng trong lòng thấy sai)
嘴里虽然不说,心里认为不对也说腹非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腹诽
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 右 上 腹腔 有 内出血
- Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.
- 剖腹
- mổ bụng.
- 大腹便便
- bụng phệ.
- 吃 了 带菌 食物 引起 腹泻
- ăn vào những thức ăn có mầm bệnh sẽ bị thổ tả.
- 他 的 表情 让 人 捧腹大笑
- Biểu cảm của anh ấy khiến người khác cười lăn lộn.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腹›
诽›