Đọc nhanh: 嫣 (yên). Ý nghĩa là: xinh đẹp. Ví dụ : - 此女嫣貌倾人城。 Cô gái này có dung mạo xinh đẹp làm người mê say.. - 她笑嫣如花绽放。 Cô ấy cười xinh như hoa nở.. - 姑娘嫣颜映春光。 Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.
嫣 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xinh đẹp
容貌美好
- 此女 嫣貌 倾人城
- Cô gái này có dung mạo xinh đẹp làm người mê say.
- 她 笑 嫣 如 花绽放
- Cô ấy cười xinh như hoa nở.
- 姑娘 嫣 颜映 春光
- Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫣
- 她 笑 嫣 如 花绽放
- Cô ấy cười xinh như hoa nở.
- 姑娘 嫣 颜映 春光
- Cô gái có gương mặt xinh đẹp tươi sáng như mùa xuân.
- 花园里 , 姹紫嫣红 , 十分 绚丽
- trong vườn hoa, các loại hoa khoe màu đua sắc, vô cùng tươi đẹp.
- 此女 嫣貌 倾人城
- Cô gái này có dung mạo xinh đẹp làm người mê say.
- 嫣然一笑
- nụ cười xinh tươi
- 姹紫嫣红
- khoe màu đua sắc
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
嫣›