volume volume

Từ hán việt: 【trâm.châm】

Đọc nhanh: (trâm.châm). Ý nghĩa là: bẩn; nhớp nhúa; không sạch sẽ. Ví dụ : - 晚到一步事没有办成腌臜极了。 đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bẩn; nhớp nhúa; không sạch sẽ

见〖腌臜〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 晚到 wǎndào 一步 yībù shì 没有 méiyǒu 办成 bànchéng 腌臜 āzā 极了 jíle

    - đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 晚到 wǎndào 一步 yībù shì 没有 méiyǒu 办成 bànchéng 腌臜 āzā 极了 jíle

    - đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng zhēn 腌臜 āzā

    - Môi trường ở đây thật bẩn thỉu.

  • volume volume

    - 地方 dìfāng tài 腌臜 āzā le

    - Nơi đó quá bẩn rồi.

  • volume volume

    - 行为 xíngwéi 有些 yǒuxiē 腌臜 āzā

    - Hành vi của anh ấy có chút bẩn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+16 nét)
    • Pinyin: Zā , Zān , Zāng
    • Âm hán việt: Châm , Trâm
    • Nét bút:ノフ一一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHUO (月竹山人)
    • Bảng mã:U+81DC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp