Đọc nhanh: 腌紫菜 (yêm tử thái). Ý nghĩa là: Táo tía; được bảo quản.
腌紫菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Táo tía; được bảo quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腌紫菜
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 用 鲜菜 腌成 咸菜 , 折耗 很大
- Dùng rau tươi muối dưa hao hụt rất nhiều.
- 老 腌儿 咸菜
- dưa muối.
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
腌›
菜›