Đọc nhanh: 人面 (nhân diện). Ý nghĩa là: Mặt người. ◇Thôi Hộ 崔護: Khứ niên kim nhật thử môn trung; Nhân diện đào hoa tương ánh hồng 去年今日此門中; 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay; ở trong cửa này; Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng. Người. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Bất kiến nhất cá nhân diện 不見一個人面 (Quyển nhị thập tứ) Chẳng thấy một người nào cả. Tình người. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Thế tình khán lãnh noãn; Nhân diện trục cao đê 世情看冷暖; 人面逐高低 (Quyển nhị thập lục) Tình đời coi ấm lạnh; Tình người tranh thấp cao. Nói tắt của nhân diện thú tâm 人面獸心 mặt người dạ thú. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bạc tục phòng nhân diện 薄俗防人面 (Khóa tiểu thụ 課小豎) Thói tục điêu bạc; hãy đề phòng mặt người dạ thú.. Ví dụ : - 详情请和来人面洽。 tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.. - 他从不在人面前夸耀自己。 anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.. - 病人面色苍黄。 sắc mặt người bệnh xanh xao
人面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt người. ◇Thôi Hộ 崔護: Khứ niên kim nhật thử môn trung; Nhân diện đào hoa tương ánh hồng 去年今日此門中; 人面桃花相映紅 (Đề đô thành nam trang 題都城南莊) Năm ngoái vào ngày hôm nay; ở trong cửa này; Mặt nàng cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng. Người. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Bất kiến nhất cá nhân diện 不見一個人面 (Quyển nhị thập tứ) Chẳng thấy một người nào cả. Tình người. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Thế tình khán lãnh noãn; Nhân diện trục cao đê 世情看冷暖; 人面逐高低 (Quyển nhị thập lục) Tình đời coi ấm lạnh; Tình người tranh thấp cao. Nói tắt của nhân diện thú tâm 人面獸心 mặt người dạ thú. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bạc tục phòng nhân diện 薄俗防人面 (Khóa tiểu thụ 課小豎) Thói tục điêu bạc; hãy đề phòng mặt người dạ thú.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 病人 面色 苍黄
- sắc mặt người bệnh xanh xao
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人面
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 他 不愿 在 众人 面前 丢丑
- anh ấy không muốn bẽ mặt trước mọi người.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
- 一個 美麗 的 女人 坐在 我 前面 一排
- Một người phụ nữ xinh đẹp đã ngồi một hàng trước mặt tôi.
- 他 在 陌生人 面前 显得 很 腼腆
- Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
面›