Đọc nhanh: 门面 (môn diện). Ý nghĩa là: mặt tiền của cửa hàng; bề ngoài; bề mặt; mặt tiền. Ví dụ : - 装修门面。 Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.. - 把门面油漆见新。 sơn lại cửa cho mới.. - 装点门面。 trang trí cửa hàng
门面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt tiền của cửa hàng; bề ngoài; bề mặt; mặt tiền
商店房屋沿街的部分,比喻外表
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 装点门面
- trang trí cửa hàng
- 装潢门面
- trang hoàng cửa hàng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门面
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 粉饰门面
- trang hoàng cửa hàng.
- 这间 店 的 门面 要 刷新
- Mặt tiền của cửa hàng này cần đổi mới.
- 我们 刷新 了 店面 的 门面
- Chúng tôi đã đổi mới mặt tiền cửa hàng.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
门›
面›