Đọc nhanh: 羡煞 (tiện sát). Ý nghĩa là: Ghen tỵ. Ví dụ : - 他们俩如影随形,真羡煞人 Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
羡煞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ghen tỵ
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羡煞
- 啧啧称羡
- tấm tắc khen ngợi
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 这 资质 让 人 羡慕
- Tư chất này khiến người ta ngưỡng mộ.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 她 不 喜欢 提到 煞
- Cô ấy không thích nhắc đến hung thần.
- 十分 歆羡 那 才华
- Rất ao ước tài năng đó.
- 他们 俩 如影随形 真羡 煞 人
- Hai bọn họ như hình với bóng, thật đáng ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
煞›
羡›