Đọc nhanh: 苦海 (khổ hải). Ý nghĩa là: bể khổ; biển khổ (nguyên là lời của Phật, về sau ví với những hoàn cảnh hết sức cực khổ); khổ hải, bể thảm. Ví dụ : - 脱离苦海。 thoát khỏi biển khổ.
苦海 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bể khổ; biển khổ (nguyên là lời của Phật, về sau ví với những hoàn cảnh hết sức cực khổ); khổ hải
原 是佛教用语,后来比喻很困苦的环境
- 脱离苦海
- thoát khỏi biển khổ.
✪ 2. bể thảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦海
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 脱离苦海
- thoát khỏi biển khổ.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
海›
苦›