脱档 tuō dàng
volume volume

Từ hán việt: 【thoát đương】

Đọc nhanh: 脱档 (thoát đương). Ý nghĩa là: tạm ngưng; tạm ngừng; gián đoạn (sản xuất và cung ứng hàng hoá). Ví dụ : - 汽车脱档后就不能开动了。 Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.

Ý Nghĩa của "脱档" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

脱档 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạm ngưng; tạm ngừng; gián đoạn (sản xuất và cung ứng hàng hoá)

指某种商品生产或供应暂时中断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 汽车 qìchē 脱档 tuōdàng hòu jiù 不能 bùnéng 开动 kāidòng le

    - Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱档

  • volume volume

    - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • volume volume

    - 鱼档 yúdàng

    - quầy bán cá

  • volume volume

    - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 搭档 dādàng 演出 yǎnchū

    - Hai người họ hợp tác biểu diễn.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 脱离 tuōlí 家庭 jiātíng

    - Anh ấy quyết định rời xa gia đình.

  • volume volume

    - cóng 虎口 hǔkǒu zhōng 逃脱 táotuō 出来 chūlái

    - chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 高档 gāodàng 饭店 fàndiàn 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc trong các nhà hàng cao cấp.

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 脱档 tuōdàng hòu jiù 不能 bùnéng 开动 kāidòng le

    - Sau khi xe hết số thì không thể khởi động được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng
    • Âm hán việt: Đáng , Đương
    • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DFSM (木火尸一)
    • Bảng mã:U+6863
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao