Đọc nhanh: 脱发 (thoát phát). Ý nghĩa là: rụng tóc. Ví dụ : - 我的头发烫染太多次了,所以经常脱发 Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc
脱发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rụng tóc
头发大量脱落,多由发癣等皮肤病引起
- 我 的 头发 烫染 太 多次 了 , 所以 经常 脱发
- Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱发
- 毛发 脱落
- tóc rụng
- 爷爷 的 头发 都 脱光 了
- Tóc của ông đều rụng hết rồi.
- 他 因为 压力 大而 脱发
- Anh ấy bị rụng tóc vì áp lực.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 一同 出发
- Cùng xuất phát.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 我 的 头发 烫染 太 多次 了 , 所以 经常 脱发
- Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
脱›