Đọc nhanh: 档案 (đương án). Ý nghĩa là: hồ sơ; tài liệu; bản thảo; tập tin. Ví dụ : - 当案工作繁琐复杂。 Công việc xử lý vụ án còn cồng kềnh và phức tạp.. - 当案正整理文书。 Các tài liệu đang được sắp xếp.. - 这份档案有着重要价值。 Tập tin này có giá trị quan trọng.
档案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ sơ; tài liệu; bản thảo; tập tin
分类保存以备查考的文件和材料
- 当案 工作 繁琐 复杂
- Công việc xử lý vụ án còn cồng kềnh và phức tạp.
- 当案 正 整理 文书
- Các tài liệu đang được sắp xếp.
- 这份 档案 有着 重要 价值
- Tập tin này có giá trị quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档案
- 帕斯卡 换 档案
- Pascal cho tệp.
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 我查 了 双子 巫师 团 的 档案
- Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.
- 马上 帮 我查 一下 布朗 名下 的 档案袋
- Lập tức giúp tôi kiểm tra túi hồ sơ của danh mục đầu tư
- 海量 文书 档案 足征
- Lượng lớn hồ sơ văn thư có thể chứng minh.
- 这份 档案 有着 重要 价值
- Tập tin này có giá trị quan trọng.
- 在 绝密 档案 上 标有 ` 只供 总统 亲阅 ' 字样
- Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
档›