Đọc nhanh: 存档 (tồn đương). Ý nghĩa là: lưu trữ; lưu hồ sơ.
存档 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu trữ; lưu hồ sơ
把已经处理完毕的公文、资料稿件归入档案,留供以后查考
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存档
- 学籍 档案 由 学校 教导处 永久 保存
- Hồ sơ học sinh được lưu giữ vĩnh viễn bởi phòng giáo vụ của trường.
- 仓库 存有 二十 石
- Kho chứa có hai mươi thạch.
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
档›