Đọc nhanh: 脱掉 (thoát điệu). Ý nghĩa là: Đi ra, loại bỏ, rơi ra. Ví dụ : - 你不可能逼我把裙子脱掉 Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
脱掉 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. Đi ra
to come off
✪ 2. loại bỏ
to discard
✪ 3. rơi ra
to fall off
✪ 4. để loại bỏ
to remove
✪ 5. đổ
to shed
✪ 6. lột bỏ
to strip off
✪ 7. cất cánh
to take off
- 你 不 可能 逼 我 把 裙子 脱掉
- Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
✪ 8. lột
去掉外面的皮或壳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱掉
- 临阵脱逃
- lâm trận chạy trốn; lâm trận bỏ chạy
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 请 帮 我 脱掉 这满 是 泥浆 的 靴子
- Làm ơn giúp tôi cởi đôi boots bẩn bùn này.
- 你 不 可能 逼 我 把 裙子 脱掉
- Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
脱›