Đọc nhanh: 脱去 (thoát khứ). Ý nghĩa là: vứt bỏ, cởi, cởi bỏ.
脱去 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vứt bỏ
to throw off
✪ 2. cởi
✪ 3. cởi bỏ
摆脱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱去
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
- 一去不返
- một đi không trở lại; đã đi thì không trở lại.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 用力 一 扔 , 石块 脱手 飞出去
- ném một cái mạnh, viên đá rời khỏi tay bay đi.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
脱›